Chỉnh dim trong cad

Chỉnh dim trong cad là lệnh giúp chúng ta chỉnh lại thông số kích thước trong phần mềm autoCAD. Không những thế chúng còn giúp bản vẽ chính xác hơn trong việc thiết kế những vẫn đảm bảo tính toàn diện cho bản vẽ.

Tìm hiểu về bảng quản lý DIM STYLE

Gọi bảng quản lý Dim Style

Cách 1: Gõ lệnh “D” vào ô commant bar để gọi bảng quản lý Dim Style

Cách 2: Click vào biểu tượng mũi tên góc dưới cùng bên phải ở dải ribbon Dimemsions của Annotate

Tìm hiểu về bảng quản lý DIM STYLE

Bảng quản lý Dim Style hiện lên

Tìm hiểu các thẻ trong bảng Dim Style Manager

Style: Hiển thị các kiểu chỉnh Dim trong cad mà ta đã và sẽ thiết lập tại đây

List: Đặt chế độ hiển thị cho các kiểu dim (Chọn All style tức là hiển thị tất cả các kiểu dim, còn khi chọn Style in use thì chương trình sẽ chỉ hiển thị kiểu đang dùng).

Set Current: Gọi kiểu Dim được chọn ra làm kiểu dim hiện hành để sử dụng

New: Tạo một kiểu Dim mới

Modify: Chỉnh sửa kiểu Dim được chọn

Override..: Ghi đè tạm thời kiểu Dim được chọn

Compare…: So sánh các thông số của hai kiểu Dim với nhau.

Thiết lập kiểu DIM 

Click vào thẻ New… để gọi cửa sổ Creat New Dimension Style

Thiết lập kiểu DIM 

Ở thẻ New Style Dimension Style ta đặt tên

Tại thẻ Start With click chọn vào mục Annotative

Thiết lập kiểu DIM 

Chúng ta click vào thẻ Continue để chuyển tới bảng cài đặt chi tiết

Thiết lập cho bảng Lines

Chức năng một số mục trong thẻ Lines

Dimension lines: Nhóm kích thước (Là đường nằm ngang trên hình)

Color: Chọn màu của đường kích thước

Linetype: Chọn kiểu đường cho đường kích thước

Lineweight: Chọn trọng lượng nét cho đường kích thước

Extend boyond ticks: Khoảng nhô của đường kích thước so với đường gióng kích thước.

Baseline spacing: Chọn khoảng cách giữa hai đường kích thước liên tiếp nhau.

Suppress: Loại bỏ (Nếu tích vào “Dim line 1″ Phần mềm sẽ bỏ đường kích thước 1 hoặc bỏ đường kích thước 2 nếu click vào Dim line 2”)

Extension lines: Nhóm đường gióng kích thước (Là đường thẳng đứng trên hình)

Corlor: Chọn màu của đường gióng kích thước

Linetype ext line 1: Chọn kiểu đường gióng kích thước 1

Linetype ext line 2: Chọn kiểu đường cho đường gióng kích thước 2

Lineweight: Chọn trọng lượng nét cho đường gióng kích thước

Suppress: Loại bỏ (nếu click vào “Ext line 1” Phần mềm sẽ bỏ đường gióng kích thước số 1, hoặc bỏ đường gióng kích thước số 2 nếu click vào  “Ext line 2”

Extend beyond dim lines: Khoảng nhô của đường gióng kích thước so với đường kích thước.

Offset from origin: Đặt khoảng cách từ đầu mép đường gióng kích thước tới điểm đặt kích thước khi dim

Fixed length extension lines: Nếu click vào ô này sẽ kích hoạt ô “Length” để chúng ta điền chiều dài cố định của đướng gióng kích thước

Thiết lập cho bảng Symbols and Arrows (Chọn thông số như hình dưới)

Ý nghĩa các mục trong Arrowheads: Nhóm đầu mũi tên

First: Chọn kiểu đầu mũi tên tại điểm đầu của đường kích thước

Second: Chọn kiểu đầu mũi tên của đường dẫn ghi chú

Arrow size: Cho kích cỡ độ lớn của đầu mũi tên

Center marks: Ký hiệu tâm đường tròn, cung tròn

None: Không ký hiệu

Mark: Kiểu ký hiệu dấu tâm

Line: Kiểu ký hiệu đường tâm

Arc length symbol: Ký hiệu khi đo chiều dài cung tronf

Preceding dimension text: ký hiệu chiều dài cung tròn được đặt trước text khi dùng lệnh DIM chiều dài cung tròn

Above dimension text: Ký hiệu chiều dài cung tròn được đặt trên text khi dùng lệnh DIM chiều dài cung tròn

None: Không có ký hiệu

Radius jog dimension: thiết lập đường chỉnh DIM trong cad bán kính cho cung tròn (Được dùng khi tâm của cung tròn ở quá xa cung tròn, không thể tạo đường DIM từ tâm đến cung tròn được mà phải dùng đường DIM kiểu Jog để thể hiện)

Jog angle: Thiết lập góc nghiêng của đường chéo so với 2 đường thẳng song song khi DIM cung trong kiểu Jog.

Break size, jog height factor: Để nguyên mặc định

Thiết lập cho bảng text (Chọn thông số như hình dưới)

Ý nghĩa những mục trong thẻ Text

Text appearance: Nhóm thiết lập hiển thị text cho dim

Text color: Chọn màu text cho dim

Fill color: Có tô đặc màu cho text không (None: không, nếu chọn màu thì nhấn vào mũi tên để chọn màu sổ xuống trong danh sách màu)

Text height: Chiều cao cho text

Faction height scale: Hệ số thu phóng text

Draw frame around text: Nếu click lựa chọn này, text sẽ được bao quanh bởi một khung hình chữ nhật

Text placement: Nhóm thiết lập vị trí text so với đường kích thước.

Vertical: Thiết lập vị trí text theo phương nằm ngang (Chọn Centered: Để text nằm giữa vị trí đường kích – – thước theo phương ngang)

View Direction: Thiết lập hướng hiển thị cho text (Lựa chọn Left to Right: Hướng hiển thị text có hướng từ trái sang phải)

Offset from dim line: Thiết lập khoảng cách từ text tới đường kích thước

Text alignment: Thiết lập kiểu đường cho text khi dim với phương chiều khác nhau.

Horizontal: Text luôn có phương nằm ngang cho dù đường dim cho phương chiều như thế nào đi chăng nữa

Aligned with dimension line: Text luôn có phương song song với đường kích thước.

ISO standard: Theo tiêu chuẩn ISO

Mục nhập này đã được đăng trong Autocad. Đánh dấu trang permalink.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

YÊU CẦU BÁO GIÁ