Mã lệnh M trong CNC cũng được gọi là mã lệnh phụ, điều khiển dòng chương trình, đồng thời nó cũng được gọi là mã lệnh hỗ trợ cho mã lệnh G. Không sử dụng M31 và M32 trừ khi việc sử dụng những khối lệnh này cần thiết cho việc xử lý hoặc khởi động lại các hoạt động bị gián đoạn vì sự cố. Trước khi sử dụng M31 và M32, hãy liên hệ với nhà sản xuất. Một số chức năng phụ M thường dùng được ký hiệu như sau.
Mã lệnh M trong CNC | M-Code
Xem thêm: Dao bào | Mài dao bào Cơ Khí
Xem thêm: Máy Phay CNC Cho Ngành Nha Khoa Labo| Datron D5
- Cho phép sử dụng một mã M trong một câu lệnh. Tuỳ từng trường hợp, một khối lệnh có thể chứa tới 3 mã M.
- Chương này sẽ giải thích một cách khái quát các mã M . ở một số dạng máy, tất cả các chức năng này có thể không được hỗ trợ đầy đủ hoặc có thể được sử dụng cho những chức năng khác nhau hoặc là không được miêu tả như dưới đây. Chi tiết hơn, tham khảo sơ đồ được cung cấp theo máy phay CNC và tiện CNC.
Mã | Mã lệnh | Miêu tả |
M00 | Dừng chương trình | Dừng chương trình tạm thời |
M01 | Dừng lựa chọn | Dừng chương trình tạm thời khi bật chức năng OSP, chương trình sẽ tạm dừng khi gặp lệnh M01. Nó sẽ không có tác dụng khi chức năng này chuyển sang OFF. |
M02 | Kết thúc chương trình | Kết thúc chưong trình và đặt lại NC Con trỏ không quay lại đầu chương trình |
M03 | Quay trục chính bên phải | Khởi động trục chính quay theo chiều kim đồng hồ |
M04 | Quay trục chính bên trái | Khởi động trục chính quay ngược chiều kim đồng hồ |
M05 | Dừng trục chính | Dừng trục chính |
M06 | Thay dụng cụ | Khởi động chu trình thay dao |
M07 | Kích hoạt quá trình bơm dầu trơn | Kích hoạt quá trình bơm dầu nguội. |
M08 | Phun dầu tưoi nguội | Phun dầu tưới nguội |
M09 | Tắt dung dịch trơn nguội. Tắt bơm dầu | Tắt tất cả các chế độ bơm dầu, và phun dầu tưới nguội |
M10 | Kẹp trục thứ 4 | Kẹp trục thứ 4 |
M11 | Nhả kẹp trục thứ 4 | Nhả kẹp trục thứ 4 |
M19 | Định hướng trục chính | Định hướng trục chính |
M20 | Tự động tắt nguồn điện của máy | Tự động tắt nguồn điện của máy |
M21 | Mã lệnh ngoại vi | |
M22 | Mã lệnh ngoại vi | |
M23 | Mã lệnh ngoại vi | |
M24 | Mã lệnh ngoại vi | |
M25 | Mã lệnh ngoại vi | |
M26 | Mã lệnh ngoại vi | |
M27 | Mã lệnh ngoại vi | |
M28 | Mã lệnh ngoại vi | |
M29 | Mã lệnh ngoại vi | |
M30 | Kết thúc chương trình | Kết thúc chương trình, đặt lại NC, quay trở lại đầu chương trình |
M31 | Kích hoạt mã lệnh khoá trục | ….. |
M32 | Hủy lệnh khóa trục | Hủy bỏ M31 |
M33 | Cất dụng cụ | Trả dụng cụ từ trục chính về magazine ( |
M40 | Bánh răng điều khiển trục chính ở vị trí trung gian | ( duy nhất cho MV 653 / 50, 1003/50.1) |
M41 | Bánh răng điều khiến trục chính ở vị trí 1 | ( duy nhất cho MV – 653 / 50, 1003/50.1) |
M42 | Bánh răng điều khiến trục chính ở vị trí 2 | ( duy nhất cho MV – 653 / 50, 1003/50.1) |
M43 | Bánh răng điều khiến trục chính ở vị trí 3 | ( duy nhất cho MV – 653 / 50, 1003/50.1) |
M46 | Tín hiệu lựa chọn cảm biến ON | Chọn cảm biến lắp lên trục chính |
M47 | Tín hiệu lựa chọn cảm biến OFF | Chọn cảm biến lắp lên bàn |
M48 | Hủy mã lệnh Override | làm mất hiệu lực chức năng điều khiển Override trên bảng điều khiển |
M49 | Kích hoạt mã lệnh Override | Kích hoạt mã lệnh Override trên bảng điều khiển |
M50 | Phun dầu trơn nguội qua lô mũi | Khởi động dầu khoan |
M51 | Thổi khí ON | Khởi động thổi khí |
M52 | Thổi khí làm sạch | Thổi khí làm sạch |
M53 | Thổi khí làm sạch cảm biến ON | Thổi khí làm sạch cảm biến ON |
M55 | Phun dầu dạng sương mù ON | Phun dầu dạng sương mù ON |
M58 | Các mã lệnh phun khí làm sạch bụi và cảm biến OFF | Tắt tất cả các sã lệnh phun khí làm sạch bụi và cảm biến |
M59 | Thổi khí OFF | Dừng thổi khí |
M60 | Thông số kỹ thuật APC | |
M61 | ||
M62 | ||
M63 | ||
M64 | ||
M65 | Kiểm tra vị trí trục Z | |
M66 | Bỏ qua dụng cu ON | Bật tín hiệu bỏ dụng cụ |
M67 | Kiểm tra tuổi bền dụng cụ | |
M68 | Kẹp trục thứ 5 | |
M69 | Mở kẹp trục thứ 5 | |
M70 | Đếm phôi | |
M73 | Đối xứng qua trục Y OFF | Tắt mã lệnh lấy đối xứng qua trục Y |
M74 | Đối xứng qua trục Y ON | Tắt mã lệnh lấy đối xứng qua trục Y |
M75 | Đối xứng qua trục X OFF | Tắt mã lệnh lấy đối xứng qua trục X |
M76 | Đối xứng qua trục X ON | Tắt mã lệnh lấy đối xứng qua trục X |
M77 | Mã lệnh ngoại vi | |
M80 | Vòi phun rửa phoi ON | Làm sạch phoi |
M81 | Vòi phun rửa phoi OFF | |
M82 | Của tự động ON | Thông số cửa |
M83 | Của tự động OFF | |
M84 | Bật màn hình | |
M85 | Tắt màn hình | |
M86 | Điều khiển thích nghi ON | |
M88 | Làm nguội trục chính ON | |
M89 | Làm nguội trục chính OFF | |
M96 | Chế độ ngắt marco | Ngắt marco ON |
M97 | Hủy dạng ngắt marco | Ngắt marco OFF |
M98 | Gọi chương trình con | |
M99 | Kết thúc chương trình con | Quay về chương trình chính từ chương trình con hiện tại |
M120 | Mã lệnh ngoại vi | |
M121 | Mã lệnh ngoại vi | |
M122 | Mã lệnh ngoại vi | |
M123 | Mã lệnh ngoại vi | |
M124 | Mã lệnh ngoại vi | |
M125 | Mã lệnh ngoại vi | |
M126 | Mã lệnh ngoại vi | |
M127 | Mã lệnh ngoại vi | |
M128 | Mã lệnh ngoại vi | |
M129 | Mã lệnh ngoại vi | |
M144 | Cảm biến quang học ON | Sửa dụng để lấy tâm tự động |
M145 | Cảm biến quang học OFF | |
M164 | Thổi khí trục chính ON | |
M165 | Thổi khí lỗ dầu |
M00
M00 – dừng chương trình (sau khi thực hiện gia công theo lệnh nào đó thì trục chính dừng quay, lượng chạy dao dừng lại, dung dịch trơn nguội bị ngắt, như vậy muốn gia công tiếp phải ấn nút điều khiển).
M01
M01 – dừng theo lựa chọn (chức năng tương tự như M00 nhưng chỉ được thực hiện khi có lựa chọn trước từ bàn điều khiển).
M02
M02 – kết thúc chương trình (sau khi thực hiện gia công theo tất cả các lệnh của chương trình).
M03
M03 – trục chính quay theo chiều kim đồng hồ. Quy ước này được hiểu như sau; trục chính quay theo chiều mà theo đó có một vít với chiều xoắn phải được gá trên trục chính hướng vào chi tiết gia công.
Ví dụ, trên máy khoan đứng, máy phay đứng, máy phay ngang nếu quan sát chuôi dao thì có chiều quay theo chiều kim đồng hồ, đó là ký hiệu của M03, còn trên máy tiện nếu nhìn từ mâm cập tới ụ động thì có chiều quay của trục chính theo chiếu kim đồng hồ, đó là ký hiệu của M03.
M04
M04 – trục chính quay ngược chiều kim đổng hó. Quy ước này được hiểu như sau: trục chhính quay theo chiều mà theo đó có một vít với chiếu xoắn phải được gá trên truc chính đi ra khỏi chi tiết gia công. Các ví dụ cũng tương M03 nhưng chiếu quay ngược lại.
M05
M05 – dừng truc chinh công tác.
M06
M06 – thay đòi dụng cu cắt (lệnh thay dao bằng tay hoặc tự động).
M07 và M08
M07 và M08 – mở dung dịch trơn nguội.
M09
M09 – đóng dung dịch trơn nguội.
M10
M10 – đóng kẹp trên tất cả các trục của máy.
M11
M11 – mở kep trên tất cả các trục của máy.
M19
M19 – dừng quay trục chính ở vị trí xác định (trục chính dừng quay khi đạt được vị trí góc xác định).
M30
M30 – kết thúc chương trình (trục chính ngừng quay, ngừng chạy dao và ngắt dung dịch trơn nguội sau khi thực hiện tất cả các lệnh của chương trình gia công).
M59
M59 – tốc quay của trục chính cố định (giữ số vòng quay của trục chính cố định không phụ thuộc vào sự dịch chuyển của cơ cấu chấp hành của máy).
Một số ký hiệu địa chỉ khác.
%- bắt đầu chương trình.
N- số thứ tự câu lệnh. lượng chạy dao.
S- tốc độ cắt.
I – tọa độ tâm cung tròn trong tọa độ cực trên trục X.
J- tọa độ tâm cung tròn trong tọa độ cực trên trục Y.
K – tọa độ tâm cung tròn trong tọa độ cực trên trục Z.
T- dụng cụ cắt.
LF – kết thúc câu lệnh (cần chuyển sang câu lệnh tiếp theo).
D- số hiệu chinh dao.
H, L. O – không xác định (có thể sử dụng tư do).
Trên đây các mã lệnh M trong CNC | M-Code, nếu các bạn chưa hiểu hãy liên hệ với chúng tôi. Xin chân thành cảm ơn.
Website: https://phukiencoppha.com.vn