Modun đàn hồi của thép là một tính chất cơ học của các vạt liệu răng đàn hồi tuyến tính. Modun đàn hồi đo lực (trên một đơn vị diện tích) cần để kéo giãn (hoặc nén) một mẫu vật liệu. Khi chịu tác động của một ứng suất kéo hoặc nén, một vật phản ứng bằng cách biến dạng theo tác động của lực dãn ra hoặc nén lại. Trong một giới hạn biến dạng nhỏ, độ biến dạng này tỉ lệ thuận với ứng suất tác động. Hệ số tỉ lệ này gọi là modun đàn hồi của thép.
Modun đàn hồi là gì?
Xem thêm: Sus 304 là gì?
Modun đàn hồi là một tính chất cơ học của các vật liệu rắn đàn hồi tuyến tính. Nó đo lực (trên một đơn vị diện tích) cần để kéo giãn (hoặc nén) một mẫu vật liệu.
Hay hiển đơn giản là: Khi chịu tác động của một ứng suất kéo hoặc nén, một vật phản ứng bằng cách biến dạng theo tác dụng của lực dãn ra hoặc nén lại. Trong một giới hạn biến dạng nhỏ, độ biến dạng này tỷ lệ thuận với ứng suất tác động. Hệ số tỷ lệ này gọi là mô đun đàn hồi.
Modun đàn hồi của một vật được xác định bằng độ dốc của đường cong ứng suất – biến dạng trong vùng biến dạng đàn hồi.
Các loại mô đun đàn hồi
Xem thêm: Bán máy hàn điện mini cũ
Bao gồm 3 loại cơ bản là :
Modun Young (E) : mô tả đàn hồi dạng kéo, hoặc xu hướng của một vật thể bị biến dạng dọc theo một trục khi các lực kéo được đặt dọc theo trục đó.
Modun cắt (G) : mô tả xu hướng của một vật thể bị cắt khi bị tác động bởi các lực ngược hướng.
Modun khối (K) : mô tả biến dạng thể tích hoặc xu hướng của một vật thể bị biến dạng dưới một áp lực.
Ngoài ra còn có các loại mô đun đàn hồi khác là hệ số Poisson, mô đung sóng P và các thông số ban đầu của Lamé.
Modun đàn hồi của bê tông
Modun đàn hồi của bê tông nặng Eb (nhân cho 103 – MPa)
Loại bê tông | Cấp độ bền (mác) chịu nén của bê tông | |||||||
B12,5 (M150) | B15 (M200) | B20 (M250) | B25 (M300) | B30 (M400) | B35 (M450) | B40 (M500) | B45 (M600) | |
Khô cứng tự nhiên | 21 | 23 | 27 | 30 | 32.5 | 34.5 | 36 | 37.5 |
Dưỡng hộ nhiệt ở áp suất khí quyển | 19 | 20.5 | 24 | 27 | 29 | 31 | 32.5 | 34 |
Chưng hấp | 16 | 17 | 20 | 22.5 | 24.5 | 26 | 27 | 28 |
Modun đàn hồi của thép
Bảng dưới thể hiện cường độ tính toán và mô đun đàn hồi của thép thanh khí tính theo trạng thái giới hạn thứ nhất (MPa).
Nhóm thép | Cường độ tính toán (MPa) | Modul đàn hồi
Es x 104 (MPa) |
||
Chịu kéo (Rs) | Chịu nén (Rsc) | Cốt ngang, xiên (Rsw) | ||
CI, AI | 225 | 225 | 175 | 21 |
CII, AII | 280 | 280 | 225 | 21 |
AIII – có ø = 6 – 8 mm | 355 | 355 | 285 | 20 |
CIII, AIII – có ø = 10 – 40 mm | 365 | 365 | 290 | 20 |
CIV, A-IV | 510 | 450 | 405 | 19 |
A-V | 680 | 500 | 545 | 19 |
A-VI | 815 | 500 | 650 | 19 |
AT -VII | 980 | 500 | 785 | 19 |
A-IIIB – có kiểm soát độ giãn dài và ứng suất | 490 | 200 | 390 | 18 |
A-IIIB – chỉ kiểm soát độ giãn dài | 450 | 200 | 360 | 18 |
Cường độ tiêu chuẩn của bê tông nặng (MPa)
Loại cường độ | Cấp độ bền chịu nén của bê tông | |||||||
B12,5 | B15 | B20 | B25 | B30 | B35 | B40 | B45 | |
Chịu nén (Rbn) | 9.5 | 11 | 15 | 18.5 | 22 | 25.5 | 29 | 32 |
Chịu kéo (Rbtn) | 1 | 1.15 | 1.4 | 1.6 | 1.8 | 1.95 | 2.1 | 2.2 |
Cường độ tính toán gốc của bê tông nặng (MPa)
Loại cường độ | Cấp độ bền chịu nén của bê tông | |||||||
B12,5 | B15 | B20 | B25 | B30 | B35 | B40 | B45 | |
Chịu nén (Rb) | 7.5 | 8.5 | 11.5 | 14.5 | 17 | 19.5 | 22 | 25 |
Chịu kéo (Rbt) | 0.66 | 0.75 | 0.9 | 1.05 | 1.2 | 1.3 | 1.4 | 1.45 |
Các thông số về vật liệu
Vật liệu kết cấu thép cần trục là thép CT3 có các đặc trưng cơ tính sau:
Modun đàn hồi khi kéo: E = 2,1.106 kG/cm2
Modun đàn hồi trượt: G = 0,81. 106 kG/cm2
Giới hạn chảy: = 2400 – 2800 kG/cm2
Giới hạn bền: = 3800 – 4200 kG/cm2
Độ dai va đập: ak = 50 – 100 J/ cm2
Khối lượng riêng: = 7,83 T/ m3
Độ dãn dài khi đứt: = 21%
Ứng suất cho phép lớn nhất: () = 18 (KG/mm2)
Bài viết tham khảo:
Cách làm kệ dép
Bán máy hàn điện mini cũ
Bản mã chân cột
Website: https://phukiencoppha.com.vn