Thuật ngữ tiếng anh của các loại máy trộn bê tông

Xem nhanh

1. Máy trộn bê tông tiếng anh là gì?

2. Những phòng ban của máy trộn bê tông tiếng anh là gì?

Ngày nay, với sự giao lưu kinh tế toàn cầu thì việc sử dụng những trang net tiếng anh để tìm hiểu cũng như tậu bán 1 loại sản phẩm rất phổ thông, và máy trộn bê tông cũng ko ngoại lệ. Bởi vậy, trước hết, bạn phải biết máy trộn bê tông tiếng anh là gì. Hôm nay, Lạc Hồng sẽ san sớt những thuật ngữ tiếng anh thông dụng về máy trộn bê tông để bạn tham khảo.

1. Máy trộn bê tông tiếng anh là gì?

Máy trộn bê tông trong tiếng anh là: concrete mixer. Trong đó:

  • Concrete với tức là bê tông.

Bê tông là hỗn hợp những vật liệu cát, xi măng, đá, nước được trộn lại với nhau theo một tỷ lệ nhất định, sau lúc ninh kết thành khối cứng, chắc, với khả năng chịu nén cao.

  • Mixer với tức là máy trộn

Để hiểu rõ, sâu hơn, bạn còn cần nắm được thuật ngữ tiếng anh của từng loại máy trộn bê tông. Cụ thể:

  • Dựa theo cơ chế trộn:

Máy trộn bê tông cưỡng bức: Compelled concrete mixer

Máy trộn bê tông tự do: Freely concrete mixer

  • Dựa theo loại thùng trộn:

Máy trộn bê tông kiểu lật đổ: Reversing drum mixer. Như máy trộn bê tông quả lê: Pear concrete mixer

Thuật ngữ tiếng anh của các loại máy trộn bê tông là gì

Máy trộn bê tông ko nghiêng đổ: Non-tilting mixer. Như máy trộn bê tông JZC: JZC concrete mixer

Máy trộn bê tông kiểu nghiêng đổ: Tilting mixer. Như bồn trộn bê tông: Concrete mixing tank

Thuật ngữ tiếng anh của các loại máy trộn bê tông

Máy trộn bê tông thùng trộn đứng: Pan sort mixer. Như máy trộn bê tông tự hành: Self-propelled concrete mixer.

2. Những phòng ban của máy trộn bê tông tiếng anh là gì?

Mỗi loại máy trộn lại với một cấu tạo riêng, tuy nhiên nhìn chúng chúng với những phòng ban chính sau:

  • Thùng trộn: mixing drum

  • Hệ thống truyền động: transmission system

Hệ thống truyền động của máy trộn bê tông với thể là hệ truyền động bánh răng hoặc cầu trộn ô tô. Trong đó, trộn bằng hệ cầu trộn giúp máy trộn khỏe, ít hao mòn hơn hệ truyền động bánh răng.

Thuật ngữ tiếng anh của các loại máy trộn bê tông

  • Hệ thống bơm nước: water provide system

Máy trộn JZC, JS hay bồn trộn với trang bị hệ thống bơm nước chuyên biệt giúp quá trình cấp nước dễ dàng hơn.

  • Hệ thống nạp liệu: feeding hopper system

Máy trộn quả lê, tự hành, máy trộn cưỡng bức của Lạc Hồng ko với hệ thống phễu nạp, mà được cấp liệu thủ công hoặc sử dụng máy xúc.

Máy trộn JZC, JS, bồn trộn đều được trang bị hệ thống phễu nạp. Trong đó, JZC với hệ thống phễu nạp dạng trượt và lật được gắn hệ thống nâng hạ riêng giúp việc cập liệu trở thành đơn thuần hơn.

  • Hệ thống xả liệu: discharge system

Máy trộn bê tông thường được trang bị cửa xả liệu, máng xả ở đáy thùng.

  • Động cơ: engine

Máy trộn với thể trang tiêu cực cơ điện hoặc động cơ đầu nổ chạy dầu diesel.

  • Hệ thống điều khiển: management system

Đó với thể là hệ thống đơn thuần chỉ gồm vô lăng để điều khiển thùng trộn như máy trộn quả lê hay hệ thống phức tạp hơn cần tới tủ điện để điều khiển.

Bài viết trên Lạc Hồng đã giúp bạn trả lời câu hỏi: Máy trộn bê tông tiếng anh là gì? Ngoài ra còn đi sâu giúp bạn biết thêm nhiều thuật ngữ tiếng anh liên quan tới máy trộn. Hy vọng, những tri thức đó với ích cho bạn.

Theo: Nguyễn Nga

Ảnh: Nguyễn Nga


Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *