1kn bằng bao nhiêu tấn

1kn bằng bao nhiêu tấn đang là câu hỏi nhiều người đang rất thắc mắc. 1 Kn (Kilonewton) = 0.101972 Ton (Tấn ). Hay có thể quy đổi thành kilogram 1 Kn (Kilonewton) = 101.972 Kg (Kilogram).

Kn (Kilonewton) là gì?

Kn là ký hiệu của Kilonewton

Kilo là tiền tố của SI(Hệ đo lường đơn vị quốc tế) đại diện cho hệ số 103.

1 kilonewton = 10 3 newton = 1000 N

Kn (Kilonewton) là gì?

Tấn là gì?

Trong khoa đo lường, tấn là đơn vị đo khối lượng thuộc hệ đo lường cổ Việt Nam, hiện nay tương đương với 1000 kilôgam, tức là một mêgagam, được sử dụng trong giao dịch thương mại ở Việt Nam.

Một tấn cũng bằng 10 tạ, 100 yến, 1000 cân, 10000 lạng.

Trước kia, giá trị của tấn trong hệ đo lường cổ của Việt Nam là 604,5 kg.

Khi nói về trọng tải của tàu bè, tấn còn có thể mang ý nghĩa chỉ dung tích, 2,8317 mét khối hoặc 1,1327 mét khối.

Cần phân biệt và tránh nhầm lẫn với đơn vị tấn của hệ đo lường Anh và Mỹ, không theo hệ thống SI, theo đó, ở Hoa Kỳ, ton (tấn) hay là short ton là tấn thiếu có khối lượng bằng 2000 pound, tức 907,18474 kg, và long ton (tấn dư) ở Anh với khối lượng 2240 pound tức 1016,0469088 kg bởi các từ này cũng thỉnh thoảng gọi là ton, khác hẳn với tonne.

Kilogram là gì?

Kilôgam (viết tắt là kg) là đơn vị đo khối lượng, một trong bảy đơn vị đo cơ bản của hệ đo lường quốc tế (SI). Từ giờ cho đến ngày 20 tháng 5 năm 2019 , nó được định nghĩa là “khối lượng của khối kilôgam chuẩn quốc tế, làm từ hợp kim platin-iridi, được tổ chức BIPM lưu giữ trong điều kiện miêu tả theo BIPM 1998”. Chữ kilô (hoặc trong viết tắt là k) viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được nhân lên 1000 lần. Xem thêm trang Độ lớn trong SI.

Khối kilôgam tiêu chuẩn được lưu giữ tại BIMP được chế tạo từ 90% platin và 10% iridi thành một hình trụ tròn đường kính 39 mm, cao 39 mm.

Đa phần mỗi quốc gia tuân thủ hệ đo lường quốc tế đều có bản sao của khối kilôgam chuẩn, được chế tạo và bảo quản y hệt như bản chính, và được đem so sánh lại với bản chính khoảng 10 năm một lần. Tại Việt Nam, kilôgam còn thường được gọi là cân trong giao dịch thương mại đời thường.

Bảng tra cứu chuyển đổi KN sang Tấn

1 Kn = 0.102 Tấn 10 Kn = 1.0197 Tấn 2500 Kn = 254.93 Tấn
2 Kn = 0.2039 Tấn 20 Kn = 2.0394 Tấn 5000 Kn = 509.86 Tấn
3 Kn = 0.3059 Tấn 30 Kn = 3.0591 Tấn 10000 Kn = 1019.72 Tấn
4 Kn = 0.4079 Tấn 40 Kn = 4.0789 Tấn 25000 Kn = 2549.29 Tấn
5 Kn = 0.5099 Tấn 50 Kn = 5.0986 Tấn 50000 Kn = 5098.58 Tấn
6 Kn = 0.6118 Tấn 100 Kn = 10.1972 Tấn 100000 Kn = 10197.16 Tấn
7 Kn = 0.7138 Tấn 250 Kn = 25.4929 Tấn 250000 Kn = 25492.91 Tấn
8 Kn = 0.8158 Tấn 500 Kn = 50.9858 Tấn 500000 Kn = 50985.81 Tấn
9 Kn = 0.9177 Tấn 1000 Kn = 101.97 Tấn 1000000 Kn = 101971.62 Tấn

 

Mục nhập này đã được đăng trong Cơ Khí. Đánh dấu trang permalink.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *