“Diện tích” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Bạn với biết nghĩa của từ tiếng việt “khoảng trống” trong tiếng anh là gì ko ?. Hãy cùng StudyTiengAnh tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.

Khoảng trống tiếng Anh là gì?

  • Space ( Noun)
  • Nghĩa tiếng Việt: Khoảng trống
  • Nghĩa tiếng Anh: Space

“Diện tích” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

(Nghĩa của khoảng trống trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

Superficiality, acreage,…

Ví dụ về khoảng trống trong tiếng anh

  • Khu đất dọc theo tường thành dài 400 mét và rộng 250 mét, nên tổng khoảng trống bên trong những đồn lũy của thành rộng gấp ba lần khoảng trống của bất cứ thành nào khác được khám phá tại Việt Nam vào thời đó.
  • Measuring some 400m by 150 m alongside the size of its partitions, the entire space inside its fortifications was greater than 3 times that of every other metropolis found in Viet Nam from that interval.
  • Khoảng trống của hình tam giác đó bằng khoảng trống của hình chữ nhật này.
  • That the world of the triangle equals the world of this rectangle.
  • Lãnh thổ của Nga rộng bao nhiêu và khoảng trống đất của nó đứng hàng thứ mấy?
  • How giant is the Russia territory and what’s the rating of its land space?
  • Những vùng hoang dại này, rộng khoảng 20.000km2—tương đương khoảng trống của nước Anh—với rất nhiều kỳ quan tự nhiên.
  • These wilderness areas, overlaying some 10,000 sq. miles [30,000 km2]—equal to the scale of England—have a lot to supply.
  • Khoảng trống to tới hàng trăm hàng ngàn dặm, xoay liên tục.
  • Enormous space of many tons of of 1000’s of miles, which is rotating.
  • Khu vực này với khoảng trống khoảng 40 triệu héc-ta.
  • That is an space of about 40 million hectares.
  • Để tính khoảng trống của mọi hình bình hành
  • To compute the world of any given parallelogram.
  • Dự đoán việc sử dụng bộ nhớ mới bao gồm những bộ cảm biến khoảng trống to , giấy điện tử và những thiết bị điện tử to khác , tuy nhiên những người sáng lập thừa nhận rằng thời kì nhớ của kỹ thuật này chỉ với một ngày và cần phải được mở rộng thêm.
  • Foreseen makes use of of the brand new reminiscence embody giant space sensors , digital paper and different massive digital gadgets , although the founders admit the expertise ‘s reminiscence retention time of solely someday must be prolonged.
  • Lượng oxit nitric được phát tán ra là khoảng trống dưới đường cong.
  • The quantity of nitric oxide that is launched is the world beneath the curve.
  • Rừng bao phủ sắp một phần ba khoảng trống hành tinh Trái Đất.
  • Nearly one third of the land space of planet Sea is roofed by forest.
  • Ta với thể thu hoạch gấp 30,000 lần hoa màu trên một khoảng trống đất.
  • You’ll be able to really make 30,000 occasions extra output per land space.
  • Người mua thấy khoảng trống cánh ở đây to hơn.
  • You see the bigger wing space right here.
  • Hãy để tôi đưa cho người mua điểm đỉnh ở đây, khoảng trống được bảo vệ của Quần đảo Rồng Xanh.
  • Let me provide you with slightly peek right here of the Dragon Blue Islands protected space.
  • 58% tổng khoảng trống,
  • In solely 58 % of the world,
  • Ko chỉ khoảng trống mặc cả chất lượng của những vùng được bảo tồn cũng quan yếu.
  • It’s not simply the scale however the high quality of the areas conserved that issues.
  • Tôi là người duy nhất ở một vùng với khoảng trống to
  • I used to be the one human being in an space
  • Nhưng một khoảng trống to hơn 80 lần lại đang được sử dụng để trồng lương thực.
  • However a 80 occasions bigger space is used to develop meals.
  • Nước này với khoảng trống gấp đôi nước Tây Ban Nha nhưng dân số chỉ đông hơn một phần mười nước Pháp một tí.
  • The nation has twice the land space of Spain however little greater than a tenth of its inhabitants.
  • Đà Lạt vào mùa hè, khoảng trống dưới đường cong là khá to,
  • Da Lat in summer season, the world beneath the curve is fairly good,
  • Chúng là khoảng trống đại dương được bảo vệ to nhất thế giới.
  • They have been the world’s largest marine-protected space.
  • Dựa trên công trình nghiên cứu của Toshiya Miura, nhiều người đã triển khai những cách mới để sử dụng những phân số thập phân và đi đầu trong việc tính khoảng trống và thể tích.
  • Those that constructed on Toshiya Miura work developed new methods to make use of decimal fractions and pioneered new methods to find out space and quantity.

Chúc người mua học tốt!

Kim Ngân


Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *